Mổ chửa ngoài tử cung được nghỉ Theo chế độ ốm đau hay thai sản. Giấy ra viện ghi nhập viện từ 22 tháng 2 năm 2024 ra viện ngày 28 tháng 2 năm 2024 và ghi chú nghỉ ốm từ ngày 29 tháng 2 năm 2024 đến 09 tháng 3 năm 2024. Vậy giấy ra viện này có hợp let để hưởng chế độ nghỉ bảo hiểm xã hội không và nghỉ theo chế độ thai sản hay ốm đau
316/CSXH-HT 20240523
Điều 33 Luật BHXH năm 2014 quy định khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý thì lao động nữ được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền. Thời gian nghỉ việc tối đa là 10 ngày nếu thai dưới 05 tuần tuổi; 20 ngày nếu thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi; 40 ngày nếu thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi; 50 ngày nếu thai từ 25 tuần tuổi trở lên (bao gồm cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần). Khi cấp các giấy tờ làm căn cứ hưởng BHXH, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện đúng theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật BHXH và Luật An toàn vệ sinh, lao động thuộc lĩnh vực y tế. Theo đó, tại phần hướng dẫn ghi giấy ra viện (Phụ lục 3), Bộ Y tế hướng dẫn việc xác định tuần tuổi thai, trường hợp người bệnh phải đình chỉ thai nghén thì bác sĩ phải ghi rõ tuần tuổi của thai (kể cả trường hợp đình chỉ thai ngoài tử cung) và ghi rõ thời gian đình chỉ thai nghén. Trường hợp Giấy ra viện thể hiện phải đình chỉ thai nghén do chửa ngoài tử cung thì cơ quan BHXH căn cứ vào ngày Bạn thực hiện đình chỉ thai nghén và tuổi thai ghi trên Giấy ra viện để giải quyết chế độ thai sản (tính từ ngày đình chỉ thai nghén) theo Điều 33 Luật BHXH năm 2014. Trường hợp nếu trên Giấy ra viện thể hiện Bạn có thời gian điều trị nội trú sau đó mới đình chỉ thai nghén thì thời gian Bạn vào viện điều trị đến trước ngày đình chỉ thai nghén thực hiện giải quyết hưởng chế độ ốm đau. Do Bạn không cung cấp đầy đủ thông tin trên Giấy ra viện nên BHXH Việt Nam không đủ căn cứ trả lời chính xác nội dung Bạn hỏi. Đề nghị Bạn liên hệ với cơ quan BHXH nơi Bạn nộp hồ sơ để được giải đáp.
Chi tiết >>
1468931 lượt xem
1244872 lượt xem
714331 lượt xem
581720 lượt xem
538517 lượt xem
487667 lượt xem
447858 lượt xem