Tôi sinh 20/12/1965, giám định sức khỏe giảm 63%, thời gian đóng BHXH là 29,5 năm. Theo qui định về hưu trước tuổi thì đến 12/2020 mới đủ tuổi 55. Thời điểm hưởng lương hưu 01/01/2021. Trường hợp này của Tôi thời điểm hưởng lương hưu như thế có được tính là về hưu trước 4 năm 11 tháng (55 tuổi 01 tháng) hay tròn trước 5 năm? Tức là tỷ lệ trừ do thấp tuổi là 5 nămx2% = 10% hay 4,5 năm x 2% =9% . Xin cảm ơn!
Điểm a khoản 1 Điều 54 Luật BHXH quy định về tuổi nghỉ hưu đối với lao động nam là 60 tuổi, nữ là 55 tuổi. Khoản 3 Điều 56 Luật BHXH quy định đối với người lao động đủ điều kiện nghỉ hưu do suy giảm khả năng lao động thì mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi quy định thì giảm 2% mức lương hưu hằng tháng. Theo hướng dẫn bổ sung của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại khoản 1 Công văn số 362/LĐTBXH-BHXH ngày 22/02/2021 về thực hiện Nghị định số 135/2020/NĐ-CP, trường hợp lao động nam sinh tháng 12/1965 được xác định suy giảm khả năng lao động từ 61% đến dưới 81% trước ngày 01/01/2021 thì đủ điều kiện giải quyết hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2021. Thông tin Ông cung cấp chưa thể hiện rõ thời điểm Ông được Hội đồng giám định y khoa kết luận về tỷ lệ suy giảm khả năng lao động. Do đó, trường hợp Ông được Hội đồng giám định y khoa xác định suy giảm khả năng lao động 63% trước ngày 01/01/2021 thì Ông đủ điều kiện hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2021 (khi đủ 55 tuổi). Theo đó, Ông nghỉ hưu trước tuổi 60 theo quy định là 5 năm nên tỷ lệ giảm trừ do nghỉ hưu trước tuổi là 5 x 2% = 10%. Trong trường hợp Ông được Hội đồng giám định y khoa xác định suy giảm khả năng lao động 63% từ ngày 01/01/2021 trở đi thì điều kiện về tuổi nghỉ hưu thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2020/NĐ-CP, theo đó, thời điểm đủ điều kiện hưởng lương hưu, tỷ lệ giảm trừ do nghỉ hưu trước tuổi của Ông căn 4 cứ vào điều kiện về tuổi nghỉ hưu tại năm nghỉ hưu và thời điểm có kết luận tỷ lệ suy giảm khả năng lao động của Hội đồng giám định y khoa. BHXH Việt Nam thông tin đến Ông các quy định liên quan để Ông nắm được và liên hệ đến cơ quan BHXH nơi Ông cư trú để được trả lời cụ thể.
Chi tiết >>
1599550 lượt xem
1307604 lượt xem
730502 lượt xem
651315 lượt xem
571868 lượt xem
497507 lượt xem
490979 lượt xem